tham tán |
dt (H. tham: dự vào; tán: giúp đỡ) 1. Chức quan dự vào việc bàn mưu lược (cũ): Khi thủ khoa, khi tham tán, khi tổng đốc Đông, gồm thao lược đã nên tay ngất ngưởng (NgCgTrứ) 2. Cán bộ ở sứ quán một nước, có nhiệm vụ giúp viên đại sứ trong một ngành công tác: Ông ấy là tham tán văn hoá ở nước Nga. |