Bài quan tâm
Mặt trời vừa lên chiếu rõ những khuôn mặt phờ phạc mệt nhọc và những thân thể mồ hôi nhễ nhại . |
Trước mắt cô , những tấm lưng áo nhễ nhại mồ hôi , màu vải đen bạc thếch hay màu chàm mốc hoen dỉ vết muối. |
Ăn uống thì húp háp xì xoạp , mồ hôi mồ kê đầm đìa nhễ nhại . |
Mặt mũi nhem nhếch , mồ hôi nhễ nhại thằng bé vẫn chưa biết sự nguy hiểm , xảy ra. |
Rồi thấy anh Sáu tuyên truyền mồ hôi mồ kê nhễ nhại , tay xách một bao cà rồng công văn giấy tờ , khom người bước qua mái giọt , vào đặt phịch cái bao lên bàn. |