Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
méo mặt
méo mặt
tt. Có cái mặt méo:
Cái anh méo mặt
// trt. Chua cay, đau-dớn:
Nó hại tôi một vố méo mặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
méo mặt
- Nhăn nhó vì phải lo nghĩ nhiều.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
méo mặt
tt.
Nhăn nhó vì lo lắng, đau khổ:
méo mặt vì nợ nần
o
xoay xở méo mặt mà vẫn không đủ ăn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
méo mặt
tt
Nhăn nhó vì phải lo nghĩ nhiều:
Mình thì lo méo mặt mấy hào bạc gạo ngày mai không xong (NgCgHoan); Người nhớn méo mặt đằng người nhớn (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
méo mặt
Nói người phải lo nghĩ nhăn-nheo cả mặt lại:
Lo méo mặt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
méo mó
méo mó có hơn không
méo xẹo
méo xệch
mẹo
* Tham khảo ngữ cảnh
Cả ngày , lão nhăn nhó
méo mặt
vác mỏ chẳng khác gì anh cu Sên suốt đời phải đội toà đình đá nặng trên lưng vậy.
Lạ răng? Tao nói vậy không trúng à?
Trúng... (Sỏi hình dung thấy môi cô từa dài ra) người ta cườ
méo mặt
mặt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
méo mặt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm