Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gia binh
gia binh
dt.
1. Tổ chức vũ trang, bảo vệ các lân ấp của vương hầu quý tộc. 2. Khu gia đình binh lính.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
gia bội
gia cảnh
gia cầm
gia chánh
gia chính
* Tham khảo ngữ cảnh
Đường đi qua quê nhà , Tuấn mộ thêm
gia binh
cùng với binh đem đi theo cộng năm nghìn người , theo hai đường tiến vào.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gia binh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm