Bài quan tâm
Tôi xuống đây đột xuất có hai việc. |
Trước đây người ta đã láng máng chuyện của hai cô cậu nhưng do sự học tập đột xuất của nó át đi. |
Hành động của Sài không thể gọi là đột xuất trong lúc này. |
Cái ”chu trình khéo kín“ một ngày ấy đã được tinh giản tới mức tối đa vì nó chưa có những trở ngạy của nắng muâ , của tắc đường , mất cắp , chưa có cái khó khăn của việc mua bán , cái đột xuất của con ốm , con hờn , cái va đổ , dập vỡ khi vội vã luống cuống gây nên. |
Cũng chưa có cái thiếu thốn , hẫng hụt , cái mặn nhạt , đặc lỏng không hợp ý nhau và hàng trăm thứ phiền phức tai hoạ đột xuất ập đến. |