Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đoản mệnh
đoản mệnh
đgt.
Chết non, chết yểu:
tướng đoản mệnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đoản mệnh
đgt
(H. mệnh: cuộc sống) Chết non
: Ai ngờ người như thế mà đoản mệnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đoản mệnh
dt. Số mạng ngắn, chết sớm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đoản mệnh
đg. Chết non.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đoản mệnh
Ngắn số, nói người chết non.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đoản thán trường hu
đoản thích
đoản thích
đoản thiên
đoản trình
* Tham khảo ngữ cảnh
Không đúng saỏ Khi bên nhau cũng đâu có nghĩa là gần? Thì xa xôi , cách trở có là gì khi họ luôn nghĩ về nhaủ Và chị chợt thèm được như vợ anh , người phụ nữ
đoản mệnh
ấy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đoản mệnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm