Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cuốn vó
cuốn vó
đt. C/g. Cất vó, chạy sau khi thua trận:
Cuốn vó chạy dài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cuốn vó
đgt.
1. (Ngựa) co chân chạy rất nhanh:
Ngựa cuốn
vó chạy tung bụi đường
. 2. Bỏ chạy vội vàng:
cuốn vó chạy mất tăm mất tích đâu rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cuốn vó
đgt,
trgt
(vó là vó ngựa) Co chân chạy rất nhanh
: Thấy công an thổi còi, nó cuốn vó chạy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cuốn vó
đt. Nht. Cuốn gót.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
cuộn
cuộn sơ cấp
cuộn thứ cấp
cuông
cuồng
* Tham khảo ngữ cảnh
Những người
cuốn vó
bè , đánh lưới , thả rọ , đi chợ Cống , chợ Hồi sắm sửa đồ nghề.
Những người
cuốn vó
bè , đánh lưới , thả rọ , đi chợ Cống , chợ Hồi sắm sửa đồ nghề.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cuốn vó
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm