Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chó ghẻ
chó ghẻ
dt. Chó mình ghẻ lở:
Chó ghẻ có mỡ đàng đuôi
// (B) Người đáng ghê-tởm:
Đồ chó ghẻ, chơi với nó làm chi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chó ghẻ
dt.
Bọn người đáng ghê tởm, khinh ghét, ví như loại chó bị bệnh ghẻ bẩn thỉu, gớm ghiếc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chó ghẻ
dt
Kẻ đáng khinh bỉ
: Đừng giây với tên chó ghẻ ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chó ghẻ
d. Từ dùng để nhiếc người đáng khinh bỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
chó ghét đứa gặm xương, mèo thương người hay nhử
chó già giữ xương
chó gio mèo mù
chó giữ nhà, gà gáy sáng
chó giữ nhà, gà gáy trống canh
* Tham khảo ngữ cảnh
Đối với người ta , con không phải là con
chó ghẻ
đáng tởm , hay con chó hoang.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chó ghẻ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm