Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 18-07-2025 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 6: 18-7-2025 - Âm lịch là ngày 24-6 - Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa], tháng Quý Mùi 癸未 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 53 phút 50 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Tuổi xung khắc tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Sao: Quỷ - Trực: Chấp - Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Chấp |
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
Nhị thập Bát tú - Sao: Quỷ |
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò gốm lò nhuộm |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Tam Bích: Xấu vừa |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Giải thần: Tế tự,tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); |
Sao xấu |
Thiên ôn: Xây dựng; Hoang vu: Lưu ý các việc; Nguyệt Hoả: Lợp nhà, làm bếp; Độc Hoả: Lợp nhà, làm bếp; Hoàng Sa: Lưu ý xuất hành; Cửu không: Xuất hành, cầu tài, khai trương; Trùng phục: Cưới hỏi, an táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thanh Long Túc: Không nên đi xa, xuất hành, tài lộc không có, chú ý kiện cáo đuối lý. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Tiểu Cát [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Sửu (01-03h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Thìn (07h-09h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Tị (09h-11h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Mùi (13h-15h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tuất (19h-21h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Hợi (21h-23h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) |
Xem tử vi hàng ngày: |